TT | Tên công trình | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
---|---|---|---|---|
1 | Điều tra đánh giá mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng có thu nhập cao trên đơn vị canh tác ở ĐBSH | Phòng Kế hoạch, TT QH&PTNT II | 2006 | – Báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt – Sơ đồ mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
2 | Quy hoạch bố trí cơ cấu cây trồng hợp lý vùng bán ngập công trình thủy điện Sơn La | TT QH&PTNT I | 2006 | – Báo cáo tổng hợp, báo cáo chuyên đề công trình thủy điện Hòa Bình – Bản đồ khả năng sử dụng đất bán ngập sản xuất nông nghiệp vùng hồ thủy điện Sơn La, tỷ lệ 1/250000 – Bản đồ quy hoạch bố trí cây trồng vùng bán ngập huyện Tủa Chùa và huyện Sìn Hồ (Lai Châu); huyện Quỳnh Nhai, huyện Pù Yên, huyện Mường La (Sơn La); huyện Mường Lay (Điện Biên) |
3 | Quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn vùng Nam Phú Yên- Bắc Khánh Hòa | Phân Viện Quy hoạch và TKNN miền Trung | 2006 | – Báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt – Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2005, bản đồ thích nghi đất đai, bản đồ quy hoạch sử dụng đất, tỷ lệ 1/50.000 |
4 | Quy hoạch phát triển Nông – lâm nghiệp vùng lưu vực sông Thu Bồn đến năm 2010 và tầm nhìn 2020 | Phân Viện Quy hoạch và TKNN miền Trung | 2006 | – Báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt – Bản đồ đất, bản đồ hiện trạng sử d đất 2006, bản đồ quy hoạch Nông Lâm nghiệp lưu vực sông Thu Bồn (Quảng Nam) |
5 | Rà soát quy hoạch phát triển ngành điều Việt Nam đến 2010 và định hướng đến 2020 | Phân Viện Quy hoạch và TKNN miền Nam | 2006 | – Báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt – Báo cáo chuyên đề – Bản đồ quy hoạch phát triển ngành điều Việt Nam đến 2010 |
6 | Điều tra đánh giá hiệu quả kinh tế đối với chăn nuôi gia súc gia cầm quy mô hộ trên phạm vi cả nước | Phân Viện miền Trung, Phân Viện miền Nam | 2006 | – Báo cáo tổng hợp cả nước – Báo cáo kết quả điều tra hiệu quả kinh tế chăn nuôi quy mô hộ vùng ĐNB và ĐBSCL – Chuyên đề mô hình có khả năng nhân rộng trong vùng – Báo cáo các tỉnh vùng Tây Nguyên, DHNTB |
7 | Điều tra hiện trạng sản xuất một số cây công nghiệp lâu năm toàn quốc | Phòng Qui hoạch Nông nghiệp , TT viễn thám và GIS | 2006 – 2007 | – Báo cáo chính – Báo cáo kết quả giải đoán ảnh viễn thám, xác định diện tích 4 cây công nghiệp lâu năm trên địa bàn vùng Tây Nguyên – Bản đồ thể hiện một số chỉ tiêu sản xuất chính của cao su, cà phê, tiêu, điều cả nước tỷ lệ 1/1.000.000 |
8 | Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu sản xuất kinh tế vùng Bán đảo Cà Mau giai đoạn 2006 – 2010 và định hướng đến 2020 | Phân Viện Quy hoạch và TKNN miền Nam | 2006 – 2007 | – Báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt – Báo cáo quy hoạch thủy lợi chi tiết vùng Bán đảo Cà Mau – Bản đồ hiện trạng nông lâm ngư nghiệp năm 2005, tỷ lệ 1/250.000 – Bản đồ hiện trạng và quy hoạch một số cơ sở hạ tầng kỹ thuật có liên quan đến chuyển đổi cơ cấu sản xuất Nông Lâm Ngư nghiệp và nuôi thủy sản đến 2010; tỉ lệ 1/250.000. – Bản đồ quy hoạch chuyển đổi cơ cấu sản xuất kỹ thuật và nuôi thủy sản đến 2010 |
9 | Quy hoạch trồng lúa thâm canh 7 cánh đồng lúa vùng Trung du Miền núi phía Bắc | TT QH& PTNT I | 2006 – 2007 | – Báo cáo tổng hợp, báo cáo chuyên đề cánh đồng: Mường Than – huyện Than Uyên, Bình Lư – huyện Tam Đường (Lai Châu); Mường Lò – huyện Văn Chấn (Yên Bái), Mường Tấc- huyện Phù Yên (Sơn La), Mường Thanh (Điện Biên), Hòa An (Cao Bằng), Thất Khê (Lạng Sơn). – Bản đồ hiện trạng, thích hợp và quy hoạch sản xuất lúa 7 cánh đồng, tỷ lệ 1/10.000 |
10 | Quy hoạch phát triển nông nghiệp bền vững thực hiện chương trình nghị sự 21 | TT Phân vùng Kinh tế Nông nghiệp | 2006 – 2007 | – Báo cáo tổng hợp |
11 | Quy hoạch bố trí cơ cấu sản xuất hợp lý và hiệu quả trên đất thường bị khô hạn vùng DHNTB | Phân Viện Quy hoạch và TKNN miền Trung | 2006 – 2007 | – Báo cáo tổng hợp – Bản đồ: đất, đề xuất sử dụng đất khô hạn vùng DHNTB, 1/250.000 |
12 | Quy hoạch phát triển Nông nghiệp, nông thôn ven biển phục vụ chiến lược phát triển kinh tế biển cả nước | TT QH& PTNT I, TT QH& PTNT II | 2006 – 2007 | – Báo cáo tổng hợp, – Báo cáo quy hoạch phát triển nông nghiệp nông thôn vùng Bắc Trung Bộ – Bản đồ cơ sở hạ tầng kỹ thuật vùng ĐBSH, BTB, DHNTB, ĐBSCL, ĐNB. Tỷ lệ 1/250.000 – Bản đồ hiện trạng và quy hoạch phát triển sản xuất nông lâm nghiệp vùng ĐBSH, BTB, DHNTB, ĐBSCL, ĐNB, Tỷ lệ 1/250.000. |
13 | Xây dựng mô hình phát triển nông thôn mới cấp thôn (ấp, làng, bản) ở các vùng | TT Phát triển Công đồng Nông thôn | 2006 | – Báo cáo tổng hợp – Dự thảo hướng dẫn cộng đồng địa phương (thôn và cấp tương đương) lập kế hoạch và thực hiện chương trình phát triển nông thôn dựa vào nội lực và do cộng đồng làm chủ. |
14 | Điều tra dịch vụ nông nghiệp | TT QH& PTNT II, Phân Viện miền Trung, Phân Viện miền Nam | 2006 – 2008 | – Báo cáo tổng hợp – Báo cáo vùng ĐNB, ĐBSCL, Tây Nguyên và DHNTB |
15 | QH chuyển đổi cơ cấu sản xuất trên đất lúa vùng ĐNB & tầm nhìn 2020 nhằm sử dụng hợp lý và nâng cao hiệu quả sử dụng đất | Phân Viện Quy hoạch và TKNN miền Nam | 2006 – 2008 | – Báo cáo tổng hợp vùng ĐNB, hồ Dầu Tiếng. – Bộ bản đồ: đất, hiện trạng, quy hoạch sử dụng đất, thích hợp đất đai, hiện trạng và quy hoạch thủy lợi, tỷ lệ 1/250.000 |
16 | Điều tra thực trạng sản xuất một số cây công nghiệp lâu năm cả nước | PVMN, Phòng Đo đạc, TT Viễn thám và GIS | 2006 – 2008 | – Báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt các cây điều toàn quốc, hồ tiêu vùng Tây Nguyên và các tỉnh Nam Bộ – Báo cáo kỹ thuật thi công công trình – Báo cáo chuyên đề sử dụng ảnh viễn thám xác định diện tích cây công nghiệp lâu năm – Bản đồ hiện trạng sản xuất cây điều cả nước năm 2005, tỉ lệ 1/1.000.000 – Bản đồ hiện trạng sản xuất cây hồ tiêu các tỉnh Nam Bộ, tỉ lệ 1/1.000.000 – Bản đồ hiện trạng màu xã Bình Phước, Phước Long, Bình Phước |
17 | Điều tra hiện trạng đồng cỏ tự nhiên, tình hình chuyển đổi diện tích đất canh tác sang trồng cỏ và cây thức ăn thô xanh khác làm thức ăn chăn nuôi. | TT QH&PTNT I | 2006 – 2008 | – Báo cáo tổng hợp – Báo cáo chuyên đề (1) Số liệu môi trường và đồng cỏ tự nhiên của Việt Nam, (2) Các văn bản pháp lý về chính sách phát triển chăn nuôi trâu, bò, dê, cừu và đồng cỏ của Việt Nam – Bản đồ phân theo vùng hiện trạng đồng cỏ tự nhiên, cỏ trồng và cây thức ăn thô xanh khác làm thức ăn chăn nuôi (tỉ lệ 1/1.000.000). |
18 | Điều tra bổ sung xây dựng bản đồ đất và bản đồ thích nghi đất đai tỷ lệ 1/25.000 phục vụ mở rộng diện tích cây cao su ở Tây Nguyên và ĐNB | Phòng Tài Nguyên đất và Môi trường và các đơn vị trực thuộc Viện | 2007 | – Báo cáo chính và tóm tắt – Bản đồ đất, hiện trạng sử dụng đất và thích nghi của cao su ở Tây Nguyên và Đông Nam bộ tỷ lệ 1/250.000 |
19 | Quy hoạch tổng thể các khu kinh tế quốc phòng trên đất liền và trên biển đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 | TT QH và hợp tác Việt Lào | 2006 – 2008 | – Báo cáo tổng hợp |
20 | Quy hoạch phát triển nông nghiệp nông thôn lưu vực sông Hồng – sông Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 | Phòng Quy hoạch Nông nghiệp | 2007-2009 | – Báo cáo tổng hợp – Bản đồ hiện trạng và bản đồ quy hoạch tỷ lệ 1/250.000. |
21 | Rà soát điều chỉnh Quy hoạch phát triển chè cả nước đến năm 2015 và tầm nhìn 2020 | TT Phân vùng Kinh tế Nông nghiệp | 2008 – 2009 | – Báo cáo dự án. – Bản đồ hiệnt trạng và bản đồ quy hoạch tỷ lệ 1/1.000.000 |
22 | Điều tra đánh giá tình hình thực hiện Nghị quyết 03 của chính phủ về phát triển kinh tế trang trại năm 2009. | TT Phân vùng Kinh tế Nông nghiệp | 2008-2009 | – B áo cáo t ổng hợp – CD lưu dữ liệu |
23 | Quy hoạch vùng chăn nuôi lợn và gia cầm hàng hoá đến năm 2015 và 2020. | TT Phân vùng Kinh tế Nông nghiệp | 2009 | – Báo cáo tổng hợp – Bản đồ hiện trạng và bản đồ quy hoạch tỷ lệ 1/1.000.000. – Đĩa CD. |
24 | Rà soát điều chỉnh quy hoạch phát triển hồ tiêu toàn quốc đến năm 2015 và định hướng đến 2020 | Phòng Qui hoạch Nông nghiệp | 2009 – 2010 | – Báo cáo chính – Sơ đồ tỷ lệ 1:1.000.000 thể hiện các chỉ tiêu cơ bản của quy hoạch hồ tiêu cả nước. |
25 | Quy hoạch phát triển nông nghiệp vùng Hà Nội đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Phòng Qui hoạch Nông nghiệp | 2009 – 2010 | – Báo cáo chính – Bản đồ hiện trạng và quy hoạch tỷ lệ 1/1000.000. |
26 | Quy hoạch tổng thể ngành nông nghiệp cả nước đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 | TT Phân vùng Kinh tế Nông nghiệp | 2009-2010 | – Báo cáo tổng hợp – Bản đồ đất, phân vùng sinh thái, hiện trạng nông nghiệp và bản đồ quy hoạch nông nghiệp tỷ lệ 1/1.000.000. – Đĩa CD. |
27 | Quy hoạch sử dụng đất lúa cả nước đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 | TT Phân vùng Kinh tế Nông nghiệp | 2010 | – Báo cáo tổng hợp; báo cáo 2 vùng ĐBSH và ĐBSCL. – Bản đồ hiện trạng đất lúa và quy hoạch sử dụng đất lúa toàn quốc tỷ lệ 1/1.000.000. – Bản đồ hiện trạng đất lúa và quy hoạch sử dụng đất lúa ĐBSH, ĐBSCL tỷ lệ 1/250.000. |
28 | Quy hoạch hệ thống sản xuất giống một số vật nuôi chính đến năm 2020, tầm nhìn 2030 | TT Phân vùng Kinh tế Nông nghiệp | 2010 – 2011 | – Báo cáo tổng hợp – Số liệu thô, kết quả phân tích, phiếu điều tra. – Bản đồ hiện trạng và bản đồ quy hoạch tỷ lệ 1/1.000.000. – Đĩa CD sao tất cả các thông tin |
29 | Quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Nam Trung Bộ đến năm 2020 trong điều kiện biến đổi khí hậu. | TT Phân vùng Kinh tế Nông nghiệp | 2010 – 2011 | – Báo cáo tổng hợp – Bản đồ hiện trạng và quy hoạch nông nghiệp, nông thôn tỷ lệ 1/250.000. – Đĩa CD sao tất cả các thông tin |
30 | Quy hoạch phát triển nông nghiệp nông thôn vùng đồng bằng sông Hồng đến năm 2020 trong điều kiện biến đổi khí hậu. | Phòng Qui hoạch Nông nghiệp | 2010 – 2011 | – Báo cáo tổng hợp – Bản đồ hiện trạng và quy hoạch nông nghiệp, nông thôn tỷ lệ 1/250.000. – Đĩa CD sao tất cả các thông tin |
31 | Quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Bắc Trung Bộ đến năm 2020 trong điều kiện biến đổi khí hậu. | Phòng Qui hoạch Nông nghiệp | 2010 – 2011 | – Báo cáo tổng hợp – Bản đồ hiện trạng và quy hoạch nông nghiệp, nông thôn tỷ lệ 1/250.000. – Đĩa CD sao tất cả các thông tin |